[스크랩] [숫자] 숫자화하여 사용
★ 숫자
┌ lẻ = linh (십의 자리가 비었을 때)
│ ┌ không trăm (백의 자리가 비었을 때)
406,081, 352, 790
┃ ┃ ┗━ ngàn= nghìn (천)
Tỷ=tỉ triệu (백만)
(십억)
* 20 이상의 수 – hai mười (X) ⇒ hai mươi (0)
* 21, 31, 41, 51... - hai mươi một (x) ⇒ hai mươi mốt (0)
* 14, 24, 34, 44... - hai mươi tư 사용
* 5 → 15, 25, 35,... → năm → lăm → nhăm
* 백 - trăm
= Bốn trăm lẻ(=linh) sáu tỉ(=tỷ)
không trăm tám mươi mốt triệu
ba trăm năm mươi hai nghìn(=ngàn)
bảy trăm chín mươi